- die Auszeichnung
- - {accolade} sự ôm hôn, sự gõ nhẹ sống gươm lên vai, dấu gộp - {award} phần thưởng, tặng thưởng, sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo..., sự trừng phạt, hình phạt - {decoration} sự trang hoàng, đồ trang hoàng, đồ trang trí, huân chương, huy chương - {distinction} sự phân biệt, điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo, dấu hiệu đặc biệt, biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi - sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc - {eminence} mô đất, sự nổi tiếng, địa vị cao trọng, đức giáo chủ - {honour} danh dự, danh giá, thanh danh, vinh dự, niềm vinh dự, người làm rạng danh, lòng tôn kính, sự kính trọng, danh tiết, đức hạnh, tiết trinh, địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao - danh vọng, nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể, sự khoản đãi trọng thể, bằng danh dự, ngài, tướng công, các hạ - {laurel} cây nguyệt quế, vinh hiển, quang vinh - {medal} mề đay - {prize} giải thưởng, phầm thưởng, điều mong ước, ước vọng, giải xổ số, số trúng, được giải, chiếm giải, đại hạng, cực, chiến lợi phẩm, của trời ơi, của bắt được, sự nạy, sự bẩy, đòn bẩy = die Auszeichnung (Waren) {pricing}+ = die Auszeichnung (Manuskript) {display}+ = die Auszeichnung (Typographie) {accentuation}+ = die höchste Auszeichnung {blue ribbon}+ = mit Auszeichnung bestehen {pass with distinction}+ = das Universitätsexamen mit Auszeichnung (Cambridge) {tripos}+ = eine Prüfung mit Auszeichnung bestehen {to pass an examination with distinction}+
Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.